tù
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tṳ˨˩ | tu˧˧ | tu˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tu˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tù”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]tù
- Người có tội bị giam cầm.
- Giải tù đi làm.
- Nơi giam giữ những người vi phạm pháp luật.
- Nhà tù Phú Quốc
- Nói nước không lưu thông được ra ngoài.
- Ao tù nước đọng.
Tính từ
[sửa]tù
- Bị giam cầm ở một nơi vì phạm tội.
- Án một năm tù.
- Nói một góc lớn hơn một góc vuông và nhỏ hơn một góc bẹt.
- Góc 120° là góc tù.
Tham khảo
[sửa]- "tù", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tu˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [dʱu˩]
Danh từ
[sửa]tù
- mũ.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Sán Chay
[sửa]Danh từ
[sửa]tù
- con vật.
- slam tù vài
- ba con trâu
Tham khảo
[sửa]- Gregerson, Kenneth J.; Edmondson, Jerold A. (1998). "Some Puzzles in Cao Lan" (PDF).
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Toán học
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Danh từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Sán Chay
- Định nghĩa mục từ tiếng Sán Chay có ví dụ cách sử dụng
- Danh từ tiếng Sán Chay