gà
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "ga"
Cornish
[edit]Pronunciation
[edit]Determiner
[edit]gà
- (Standard Cornish) Short for aga.
Mandarin
[edit]Alternative forms
[edit]Romanization
[edit]- Hanyu Pinyin reading of 尬
- Hanyu Pinyin reading of 骱
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]- (North Central Vietnam) ga
Etymology
[edit]From Proto-Vietic *r-kaː. Cognate with Muong Bi ca, Thavung กา. Compare Khmer រកា (rɔkaa, “Year of the Rooster”).
The sense of "inexperienced" comes from a ranking in the video game Gunbound.[1]
Pronunciation
[edit]Noun
[edit](classifier con) gà • (猗, 鵸, 𤠄, 𪂮, 𪃴, 𪃿)
- chicken (bird)
- gà chọi ― gamecock
- Khôn ngoan đối đáp người ngoài.
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.- If you think you're so smart, engage outsiders.
We're chicks who share a mother, so don't fight each other.
- If you think you're so smart, engage outsiders.
Derived terms
[edit]Adjective
[edit]gà
- (slang) inexperienced or unskilled; newbie
- Thằng này gà quá! Coi anh mày làm này!
- You're so weak! Watch me, the expert, in action!
Verb
[edit]gà
- (card games) to up the ante
- Gà lần nào cũng thua thì đánh làm gì.
- Every time you/they up the ante, you/they lose, so why bother?
- to give away an answer (e.g., to a math exercise)
- Để em nó tự làm toán, anh đừng gà cho nó.
- Let him/her solve the math problem on his/her own; don't give the answer away.
- (board games) to give a hint or tip; to forgo a turn
- Cờ đương bí, ông ấy chỉ gà cho một nước mà thành thắng.
- In a stalemate, he gave up a single turn which meant giving up a victory.
Usage notes
[edit]The sense of "upping the ante" is primarily used in traditional Vietnamese card games such as tổ tôm, tài bàn, and chắn.
References
[edit]- ^ 2021 June 14, Mặt Trứng, “Phá đảo, gà, ra chợ và nguồn gốc của những thuật ngữ mà chỉ các game thủ thế hệ 8-9x mới hiểu được”, in GameK.vn[1]:
- Thế nên, ở thời điểm bấy giờ, nếu như gặp phải một đối thủ có hình "gà con" trong game, đa số người chơi đều mặc định luôn đó là những gã có kỹ năng tệ hại, và từ đó, thuật ngữ gà ra đời.
- (please add an English translation of this quotation)
Categories:
- Vietnamese terms with quotations
- Cornish terms with IPA pronunciation
- Cornish lemmas
- Cornish determiners
- Cornish short forms
- Hanyu Pinyin
- Mandarin non-lemma forms
- Vietnamese terms inherited from Proto-Vietic
- Vietnamese terms derived from Proto-Vietic
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese terms with audio pronunciation
- Vietnamese nouns classified by con
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese nouns
- Vietnamese terms with collocations
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese adjectives
- Vietnamese slang
- Vietnamese verbs
- vi:Card games
- vi:Board games
- vi:Chickens